Câu 29. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là:
Bài 2: Axit, bazơ và muối
Đề bài:
A. 1,5M B.1,2M C.1,6M D. 0,15M
ĐÁP ÁN: C
BÀI TẬP LIÊN QUAN
- Câu 1. Dãy gồm các axit 2 nấc là:
- Câu 2: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
- Câu 3. Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu:
- Câu 4. Những muối có khả năng điện li hoàn toàn trong nước là:
- Câu 5. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
- Câu 6. nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)20,10M
- Câu 7. nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)20,45M
- Câu 8. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
- Câu 9. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
- Câu 10. Theo thuyết Bron-stêt thì nhận xét nào sau đây là đúng?
- Câu 11. Chọn câu trả lời đúng trong số các câu dưới đây?
- Câu 12. Khi nói “ Axit fomic (HCOOH) mạnh hơn axit axetic (CH3COOH) “ có nghĩa là :
- Câu 13. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?
- Câu 14. Chọn các chất là hidroxit lưỡng tính trong số các hidroxit sau :
- Câu 15. Muối nào sau đây không phải là muối axit?
- Câu 16. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
- Câu 17. Cho các ion sau: a) PO43- b) CO32- c) HSO3- d) HCO3- e) HPO32- Theo Bronstet những ion nào là lưỡng tính ?
- Câu 18. Cho các axit với các hằng số axit sau: (1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3) (2) HOCl ( Ka = 5.10-8 ) (3) CH3COOH ( Ka = 1,8.10-5 ) (4) HSO4- ( Ka = 10-2 ) Sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần :
- Câu 19. Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau: 1.HCO3- 2.K2CO3 3.H2O 4. Mg(OH)2 5.HPO4- 6.Al2O3 7.NH4Cl 8.HSO3- Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:
- Câu 20. Hãy chọn câu đúng nhất trong các định nghĩa sau đây về phản ứng axit-bazơ theo quan điểm của lí thuyết Bronstet. Phản ứng axit-bazơ là:
- Câu 21. Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na+, Cl- ,CO32- ,HCO3- , CH3COO- , NH4+ , S2- ?
- Câu 22. Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Ba2+ , Br- , NO3- , NH4+ , C6H5O- , SO42- ?
- Câu 23. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
- Câu 24. Một dung dịch có a mol NH4+ , b mol Mg2+ , c mol SO42- và d mol HCO3- .Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng ?
- Câu 25. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl3 , NaNO3 , K2CO3 và Fe(NO3)2 .Nếu chỉ được phép dùng một lần làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau:
- Câu 26. Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ?
- Câu 27. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
- Câu 28. Cho 10ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa dung dịch axit đã cho là:
- Câu 30. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3?
- Câu 31. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:
- Câu 32. Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau đây ?
- Câu 33. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó nước đóng vai trò là một axit theo Bronstet ?
- Câu 34. Cho phương trình hóa học của phản ứng ở dạng ion thu gọn: CO32- + 2H+ → H2O + CO2 Phương trình ion thu gọn trên là của phương trình dạng phân tử nào sau đây
- Câu 35.Trong các muối sau, dung dịch muối nào có môi trường trung tính?
- Câu 36. Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hòa hết 100ml dung dịch X là bao nhiêu ?
- Câu 37. Bệnh đau dạ dày có thể là do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit khi bị đau, người ta thường dùng chất nào sau đây ?
- Câu 38. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ :
- Câu 39. Cho dãy các chất : Ca(HCO3)2 , NH4Cl , (NH4)2CO3 , ZnSO4 , Al(OH)3 , Zn(OH)2 .Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là :
- Câu 40. Cho dung dịch hỗn hợp gồm 0,1mol Ca2+ , 0,2mol Na+ , 0,15mol Mg2+ , 0,2mol Cl- và xmol HCO3- .Giá trị của x là:
- Câu 41. Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M , lượng kết tủa thu được là 15,6g. Giá trị lớn nhất của V là :
- Câu 42. Cho dãy các chất : Cr(OH)3 , Al2(SO4)3 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2 , MgO , CrO3 .Số chất trong dãy chất có tính lưỡng tính :
- Câu 43. Cho a mol NaOH vào dung dịch chứa 0,05mol AlCl3 thu được 0,04 mol kết tủa Al(OH)3. Giá trị của a là:
- Câu 44. Dãy chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH.